Từ điển Thiều Chửu
肢 - chi
① Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là chi. ||② Sống lưng.

Từ điển Trần Văn Chánh
肢 - chi
① Chi, cẳng chân, cánh tay: 上肢 Cánh tay; 下肢 Cẳng chân; 四肢無力 Tứ chi (chân tay) mệt lả; ② Sống lưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肢 - chi
Chỉ chung chân tay người. Chẳng hạn Tứ chi. Cũng viết là Chi 支, hoặc Chi 枝 — Chỉ chung loài thú, hoặc cánh loài chim.


下肢 - hạ chi || 上肢 - thượng chi || 四肢 - tứ chi ||